Thực đơn
Triệu Lôi Tác phẩm[1]STT | Album | Phát hành | Tên | Tiếng Việt | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
1 | Album 1: Triệu Tiểu Lôi 赵小雷 | 04 tháng 12 năm 2011 | 人家 | Người ta | |
2 | 未给姐姐递出的信 | ||||
3 | 画 | Họa | |||
4 | 不开的唇 1 | Không mở miệng 1 | |||
5 | 不开的唇 2 | Không mở miệng 2 | |||
6 | 不开的唇 3 | Không mở miệng 3 | |||
7 | over | ||||
8 | 妈妈 | Mẹ | |||
9 | 开往北京的火车 | Chiếc xe lửa đi Bắc Kinh | |||
10 | 背影 | Hình bóng | |||
11 | Album 2: Nhà hàng Jim Jim Restaurant 吉姆餐厅 | 01 tháng 12 năm 2014 | 吉姆餐厅 | Jim restaurant | |
12 | 少年锦时 | Thời niên thiếu tươi đẹp | |||
13 | 梦中的哈德森 | ||||
14 | 我们的时光 | Thời gian của chúng ta | |||
15 | 理想 | Lý tưởng | |||
16 | 三十岁的女人 | Người con gái tuổi 30 | |||
17 | 家乡 | Quê nhà | |||
18 | 浮游 | Phù du | |||
19 | 小屋 | Căn phòng nhỏ | |||
20 | 北京的冬天 | Mùa đông của Bắc Kinh | |||
21 | Single | 23 tháng 9 năm 2015 | 再也不会去丽江 | Sẽ không tới Lệ Giang nữa | |
22 | Album 3:无法长大 Chẳng thể trưởng thành | 21 tháng 12 năm 2016 | 朵 | Đóa | |
23 | 玛丽 | Mã Lệ | |||
24 | 阿刁 | A Điêu | |||
25 | 鼓楼 | Cổ Lâu | |||
26 | 孤独 | Cô độc | |||
27 | 成都 | Thành Đô | |||
28 | 窑上路 | Diêu Thượng lộ | |||
29 | 无洷长大 | Chẳng thể trưởng thành | |||
30 | 八十年代的歌 | Bài hát của thập niên 80 | |||
31 | 再见北京 | Tạm biệt Bắc Kinh | |||
32 | Khác Các bài hát ngoài album | 19岁时写的歌 | Bài ca viết cho tuổi 19 | ||
33 | 已是两条路上的人 | Đã là người trên hai con đường | |||
34 | 过年 | Tết | |||
35 | 青春无处安放 | ||||
36 | 咬春 | ||||
37 | 雪人 | Snowman | |||
38 | 让我偷偷看你 | ||||
39 | 夏天 | Mùa hạ | |||
40 | 2012年之前 | ||||
41 | 南方姑娘 | Cô gái phương Nam |
Thực đơn
Triệu Lôi Tác phẩm[1]Liên quan
Triệu Triệu Lộ Tư Triệu Vũ Vương Triệu Lệ Dĩnh Triệu Vy Triệu Vân Triệu Tài Vinh Triệu Tử Dương Triệu phú Triệu Quân SựTài liệu tham khảo
WikiPedia: Triệu Lôi http://baike.baidu.com/item/%E8%B5%B5%E9%9B%B7/900...